Có 2 kết quả:

公正 công chính工政 công chính

1/2

công chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích đáng, công bằng, không thiên vị

Từ điển trích dẫn

1. Công bình chính trực. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng công chánh tắc hạ dị trực hĩ” 上公正則下易直矣 (Chánh luận 正論) Trên mà công bình chính trực thì dưới dễ ngay thẳng.
2. ☆Tương tự: “công bình” 公平, “công đạo” 公道, “bình chánh” 平正, “công duẫn” 公允.
3. ★Tương phản: “thiên pha” 偏頗, “thiên đản” 偏袒, “thiên ki” 偏畸, “ thiên tư” 偏私.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng thắn, không thiên lệch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trông nom mọi công việc xây cất, chế tạo… cho quốc gia.